Hạng vé | Giá vé | Phụ thu | ||
Trẻ em <2(tuổi) | 2< Trẻ em <12(tuổi) | Người lớn >11(tuổi) | Phòng đơn | |
KS 1 sao | 0đ | 0đ | 4.000.000đ | 0đ |
HỒ SƠ VISA DU LỊCH TRUNG QUỐC
(Ký hiệu visa L, thời hạn 3 tháng 1 lần – lưu trú 30 ngày)
MỤC HỒ SƠ |
|
A. HỒ SƠ CÁ NHÂN |
|
1 |
Hộ chiếu mới - bản chính |
1.1 |
Hộ chiếu cũ - photo |
2 |
Ảnh 4x6cm ( nền trắng, chụp mới nhất trong vòng 6 tháng, không trùng hộ chiếu, không cười, không đeo kính, vén tóc để lộ trán, lộ tai) |
3 |
CCCD sao y hoặc photo 1 mặt trên giấy A4 |
4 |
Hộ khẩu hoặc xác nhận lưu trú (CT07) sao y hoặc photo 1 mặt trên giấy A4 |
5 |
Mẫu tờ khai thông tin cá nhân ( theo mẫu) |
B. HỒ SƠ CÔNG VIỆC |
|
Người làm việc theo hợp đồng |
Xác nhận việc làm + đơn xin nghỉ phép bản chính ( theo mẫu) |
Hợp đồng lao động – sao y công ty ( nếu có) |
|
BHXH ( nếu có) |
|
Chủ doanh nghiệp |
Giấy ĐKKD sao y hoặc photo 1 mặt trên giấy A4 |
Học sinh, sinh viên |
Xác nhận học sinh/sinh viên bản gốc hoặc thẻ học sinh/sinh viên |
Đơn xin nghỉ phép bản chính |
|
Trẻ em dưới 18 tuổi không đi cùng Bố và Mẹ hoặc đi chỉ có Bố hoặc Mẹ phải có bản gốc giấy đồng ý của bố/mẹ có xác nhận của địa phương + photo CCCD của Bố/Mẹ (người ký giấy đồng ý) |
|
Người hưu trí |
Thẻ hưu trí - photo |
Quyết định nghỉ hưu - photo |
|
Sổ lương hưu - photo |
|
C. CHỨNG MINH TÀI CHÍNH ( nếu có) |
|
1 |
Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng trên 100tr ( bản chính) |
2 |
Sao y sổ tiết kiệm |
D. LƯU Ý |
|
1 |
Những Phần (nếu có) quý khách có thể bỏ qua. Nếu có đầy đủ sẽ làm tăng tỷ lệ đậu visa. |
2 |
Các giấy tờ nếu photo phải mang theo bản chính đối chiếu khi đến lăn tay. |
3 |
Hộ khẩu miền Nam nộp tại Trung Tâm Hồ Chí Minh; Hộ khẩu Miền Trung, Miền Bắc muốn nộp tại TP. HCM phải có giấy xác nhận tạm trú Miền Nam |
4 |
Sau khi nhận đủ hồ sơ ==> lịch lăn tay 2-3 ngày ==> sau khi lăn tay 6-8 ngày có kết quả |
5 |
Trẻ em dưới 14 tuổi nộp hồ sơ không cần lăn tay |
6 |
Phí visa 4.000.000 đTrường hợp bị từ chối visa, phí visa sẽ không được hoàn lại. |